Music server Aurender A15
261.400.000 đ
Đặc điểm nổi bật của Music Server Aurender A15:
- Sử dụng CPU Intel N4200 Quad Core
- Ứng dụng DAC MQA Dual-mono AKM AK4490 giải mã đầy đủ
- Giải mã PCM lên đến 768 kHz/32 bit và DSD lên đến DSD512
- Màn hình LCD IPS 6.9 inch full màu
- Khay lưu trữ nhạc 2 x 2.5 inch cho SSD hoặc HDD (do người dùng cài đặt)
- Bộ nhớ đệm SSD tăng lên 240 GB và bộ nhớ hệ thống tăng lên 8 GB
- 2 cổng LAN Gigabit riêng biệt
- 1 đầu vào Optical SPDIF và 1 đầu vào kỹ thuật số RCA
- Hai lựa chọn màu tối giản Black và Silver
Aurender A15
Aurender A15 là chiếc music server hi-end tầm trung, rất đa năng và toàn diện, bằng việc tích hợp DAC, pre-amp, chạy chip DACAKM 4490 dual-mono, nâng cấp bộ xử lý trung tâm với chipset Intel N4200 Quad CPU. Đây được xem là phiên bản cao cấp hơn nguyên mẫu A10 vốn đã rất nổi tiếng và thành công trước đây của hãng. A15 sẽ mang lại cho người chơi audio một giải pháp đơn giản, linh hoạt để bổ sung tính năng phát nhạc số cho hệ thống nghe nhạc cao cấp.
Ở Aurender A15, hãng hi-end Hàn Quốc đã áp dụng một thiết kế đầy mới mẻ cũng như mở rộng khả năng lưu trữ của bộ nhớ phụ. Bên cạnh các ngõ xuất tín hiệu XLR và RCA, mặt sau của A15 còn có 2 khe gắn ổ cứng 2.5inch để lắp SSD hoặc HDD, hỗ trợ dung lượng tối đa 8TB. Aurender A15 có thể hoạt động như là một đầu stream nhạc từ bộ nhớ NAS hoặc bộ nhớ đệm bên trong. Trong khi đó, A15 cũng tích hợp sẵn các dịch vụ nghe nhạc trực tuyến như Tidal, Qobuz, Spotify Connect và Internet Radio. Nói cách khác, đây là một chiếc music server rất linh hoạt so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc ở thời điểm hiện tại. Ngoài ra, A15 còn có thể đóng vai trò như một chiếc hub kỹ thuật số (DAC rời) cho các loại nguồn khác như đầu phát Blu-ray, CD Transport hoặc TV thông qua ngõ vào optical, coaxial digital nhờ mạch DAC tích hợp sẵn. Người dùng cũng có thể sử dụng thiết bị này như một pre-amp, điều chỉnh âm lượng thông qua các công tắc ở mặt trước, hay thông qua chiếc điều khiển từ xa bằng kim loại, hoặc ứng dụng Aurender Conductor (iOs/Android).
Bên trong của Aurender A15 là bo mạch DAC AKM4490 có thiết kế dạng dual-mono, hỗ trợ giải mã full codec MQA, xử lý tín hiệu tối đa PCM 32bit/768kHz và DSD512. Thiết bị cũng được nâng cấp chipset mới dùng Intel N4200 Quad CPU giúp xử lý nhanh, ổn định hơn. Aurender A15 cũng trang bị cả hai ngõ ra XLR và RCA. Aurender cho biết, việc sử dụng bộ nhớ đệm để sao lưu và phát nhạc sẽ cho độ tĩnh và hạn chế nhiễu tối ưu, không còn hiện tượng méo âm do nhiễm điện từ hoặc từ bộ cơ đĩa, mô-tơ… Bên cạnh đó, công nghệ này còn giúp tiết kiệm tài nguyên hệ thống cũng như ít tiêu tốn nguồn điện, cho tuổi thọ sử dụng bền bỉ và quan trọng là chất lượng âm thanh sạch, bảo toàn hài âm. Một số cải tiến khác gồm bộ nguồn mono tuyến tính kép, cổng LAN được chống nhiễu kép…
Về thiết kế, mặt trước của Aurender A15 là màn hình màu LCD 6.9 inch, giúp hiển thị đầy đủ và trực quan các thông tin như album, tên nghệ sĩ và tên bài nhạc. Máy vẫn đặc trưng với khối vỏ được làm hoàn toàn bằng kim loại, rất dày, hoàn thiện với độ chính xác rất cao, chỉn chu và tỉ mỉ, bề mặt dạng cát mờ, 2 bên hông máy là hàng cánh tản nhiệt. Aurender A15 có 2 tùy chọn màu cơ bản là đen và bạc.
Thông Tin Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật:
Model | A15 |
Loại | Music server |
Hỗ trợ định dạng đầu ra analog | PCM lên đến 32bit/768kHz, DSD lên đến 512 (DSD512 chuyển đổi sang PCM by FPGA) |
Đầu ra Audio Analog | Đầu ra XLR cân bằng 4.0Vrms và đầu ra RCA không cân bằng 2.0Vrms |
Phần mềm điều khiển | App Aurender cho iPad, iPhone và Android |
CPU | Intel Low Power Quad-Core |
DAC | AKM4490 ( thiết kế dual-mono), MQA* chứng nhận giải mã đầy đủ |
Đầu ra Audio kỹ thuật số | 1 x USB Audio Class 2.0 |
Đầu ra hỗ trợ định dạng USB | PCM lên đến 32bit/768kHz, DSD: DoP ên đến 256, Native DSD ên đến 512 |
Bảng điều khiển phía trước | Màn hình LCD 6.9 inch Màu IPS |
Gigabit Ethernet | 1 x Double-Isolated |
Cổng I/O | 2 x USB 3.0 phía sau |
Clock chính | Clock giảm nhiễu động dựa trên TCXO |
Nguồn điện | Full tuyến tính |
UPS | Dựa trên siêu tụ điện |
Đầu vào Kỹ thuật số S/PDIF | 1 x OPtical, 1 x Coaxial |
SSD cho hệ thống và cache | 240GB MVMe |
Công suất tiêu thụ | Play (29W), Peak (42W), Standby (7W) |
Bộ nhớ hệ thống | 8GB |
Hỗ trợ phát trực tuyến | Tidal, Qobuz, Spotify Connect and Internet Radio |
Điều khiển âm lượng | Đầu ra Variable hoặc Fixed |
Điều khiển từ xa IR | Có đi kèm |
Kích thước (dài x cao x rộng) | 430 x 96 x 355 (mm) |
Chất liệu | Khung gầm nhôm |
Trọng lượng | 11.9 kg |
Màu sắc | Black, Silver |
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
0 đánh giá
EMMLabs NS1 Streamer / Đầu phát nhac số , Hỗ trợ phát lại tệp MQA® và DSD
Liên hệ để có giá tốt nhất: 0908 812 754